SFAT-100 Thiết bị kiểm tra góc ma sát tĩnh của lon CanNeed Vietnam
CanNeed-SFAT-100 từ CanNeed Vietnam là giải pháp lý tưởng để đánh giá độ trơn trượt và hệ số ma sát tĩnh của các loại bao bì như lon nhôm, chai nhựa, chai thủy tinh,… với độ chính xác cao. Máy được thiết kế chuyên biệt để mô phỏng quá trình ma sát giữa các bao bì trong điều kiện nghiêng, từ đó giúp cải thiện thiết kế bao bì, tối ưu hóa quá trình đóng gói và vận chuyển.

Quy trình hoạt động CanNeed-SFAT-100
- Ba lon được đặt theo dạng hình chóp: một lon trên, hai lon dưới.
- Hai lon dưới được cố định, lon trên đặt tự do phía trên.
- Nhấn nút khởi động, động cơ điện từ từ nâng góc nghiêng của bàn thử.
- Khi góc nghiêng đủ lớn để thắng ma sát, lon trên bắt đầu trượt.
- Lon trượt chạm vào thanh giới hạn, kích hoạt:
- Ngừng động cơ
- Kích hoạt hệ thống phanh
- Hệ thống giữ nguyên góc nghiêng tại thời điểm trượt, tránh trượt tự do.
- Đảm bảo kết quả đo chính xác, không bị sai lệch ở góc nghiêng lớn.
Đặc điểm nổi bật CanNeed-SFAT-100
- Vận hành đơn giản: Chỉ cần đặt mẫu lên bàn nghiêng, nhấn nút khởi động và máy sẽ tự động thực hiện phép đo.
- Tự động dừng khi kết thúc thử nghiệm: Hệ thống nhận diện khi mẫu bắt đầu trượt và dừng motor ngay lập tức, đảm bảo kết quả chính xác.
- Phanh điện tử thông minh: Ngăn chặn hiện tượng trượt quá đà, tránh sai số do quán tính.
- Tương thích nhiều loại bao bì: Dễ dàng đo nhiều loại vật chứa với kích thước khác nhau (lon nhôm, chai PET, chai thủy tinh…).
- Tích hợp nút đặt lại (reset): Tăng tính linh hoạt trong thao tác thử nghiệm nhiều mẫu liên tục.
Ứng dụng của CanNeed-SFAT-100
- Kiểm tra độ bám dính: Hỗ trợ cải tiến thiết kế bề mặt hoặc lớp phủ.
- Phân tích ma sát xếp chồng: Đảm bảo an toàn khi lưu kho và vận chuyển.
- Nghiên cứu vật liệu: Đo độ trơn của bao bì trong điều kiện thực tế.
- Đánh giá lớp phủ: So sánh độ ma sát giữa các loại lớp phủ/kết cấu.
- Kiểm soát chất lượng: Kiểm tra nhanh hệ số ma sát theo từng lô sản phẩm.
Thông số kỹ thuật CanNeed-SFAT-100
Thông số |
Giá trị |
Hạng mục đo | Độ trơn bề mặt & hệ số ma sát tĩnh |
Độ chính xác | ±0.15 độ |
Kích thước mẫu phù hợp | 40 ~ 115 mm |
Dải góc nghiêng | 0 ~ 40° |
Nguồn điện cung cấp | AC 220V |
Kích thước tổng thể (D x R x C) | 404 x 302 x 440 mm |
Reviews
There are no reviews yet.